patronage
patronage [patRơna5] n. m. 1. Sụ bảo trợ. Exposition organisée sous le patronage de la municipalité: Cuòc triến lãm dưọc tố chức dưới sự bảo trơ của chính quyền thành phố. 2. Sự bảo trợ của một vị thánh. 3. Tổ chức tù thiện nhằm giáo dục đạo đức cho trẻ em. Patronage municipal, paroissial: Tố chức từ thiên của thành phố, của xứ dạo. > Trụ sở của tổ chức từ thiện. patronal, ale, aux [patRonal, o] adj. 1. Thuộc thánh bản mệnh, thuộc thánh bảo trợ. Fête patronale: Lễ thánh báo trơ. 2. Thuộc nguôi chủ. Exigences patronales: Những dbi hỏi về phía chủ. > Của giói chủ. Syndicat patronal: Nghiệp doàn của giói chủ.