plâtre
plâtre [platR] n. m. 1. Sunfat canxi. Une carrière de plâtre: Một mó sunfat canxi. 2. Thạch cao. Gâcher du plâtre: Trôn thạch cao vói nưóc. > Bóng Battre qqn comme plâtre: Nện ai rất mạnh, đánh ai nhừ tử. 3. Les plâtres: Các công trình dùng thạch cao (các lóp trát bên trong, các trần nhà). Essuyer les plâtres: Đến a đầu tiên một ngôi nhà mói xây. -Bóng Chịu đầu tiên nhũng thua thiệt. 4. Un plâtre: Một công trình đúc bằng thạch cao. Les plâtres d’une frise: Các công trình bằng thạch cao ờ diềm mũ cột. 5. Y Dụng cụ xử lý nhũng chỗ xuong gãy (gồm các bàng nhò có thạch cao). 6. Thân Pho mát đã lên men (có độ đặc giống thạch cao khô).