TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

possession

MA ÁM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

possession

possession

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý

Possédé

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Possession d’un bien, d’une charge

Sự sở hữu một tài sản, sự giữ một chức vụ.

Délire de possession

Bệnh hoang tưởng bị chiếm doạt.

Il nous a fait faire le tour de ses possessions

Nó dã cho chúng tôi di một vòng quanh khu vực dất dai của nó.

Les anciennes possessions de la France en Inde

Các vùng đất thuôc dia cũ của Pháp Õ An Độ.

Từ Điển Tâm Lý

Possession,Possédé

[VI] MA ÁM

[FR] Possession, Possédé

[EN]

[VI] Có cảm tưởng bị ma quỉ hay thần linh chiếm lấy tâm tư, cưỡng bách làm những hành vi hay nói những điều vô nghĩa. Cũng có thể gán cho một người nào đó có phù phép ám hại. Biểu hiện bằng nhiều triệu chứng tâm ý tự động; đây là một lối hoang tưởng truy bức hoặc gây ảnh hưởng. Ngày xưa, cho ma ám là căn nguyên của những cơn động kinh hay hystêri. Trong một bối cảnh văn hóa xã hội nào đó, dễ xuất hiện triệu chứng này như trong khi lên đồng; có khi cả một nhóm người nghĩ rằng bị ma ám, nhất là sau khi uống một vị ma túy, trong những lễ tiết cầu cúng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

possession

possession [posesjô] n. f. I. 1. Sự chiếm giữ; sự sở hữu: Possession d’un bien, d’une charge: Sự sở hữu một tài sản, sự giữ một chức vụ. > LUẬT Sự sử dụng. La possession n’est pas la propriété: Sự sử dụng không phải là sự sỏ hữu. En fait de meubles, possession vaut titre: về mặt dộng sản, sự sử dụng có giá trị thực sự. > Làm chủ mọi phưong tiện, mọi khả năng của mình. 2. TÔN Sự bị ma ám. 3. TÂMTHAN Délire de possession: Bệnh hoang tưởng bị chiếm doạt. II. 1. Vật sở hữu. > Spécial. Cơ nghiệp đất đai sở hữu. Il nous a fait faire le tour de ses possessions: Nó dã cho chúng tôi di một vòng quanh khu vực dất dai của nó. 2. Đất đai thuộc địa. Les anciennes possessions de la France en Inde: Các vùng đất thuôc dia cũ của Pháp Õ An Độ.