TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

possédé

MA ÁM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

possédé

Possédé

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Possession

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

possédée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Possédé du démon

(Ngưòi) bị quỷ ám.

Il est possédé par le démon du jeu

Nó bi mê muội vì con ma cờ bạc.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

possédé,possédée

possédé, ée [posede] adj. và n. BỊ ám ảnh, bị mê muội (bải một sức mạnh ma quái). Possédé du démon: (Ngưòi) bị quỷ ám. -Bóng Il est possédé par le démon du jeu: Nó bi mê muội vì con ma cờ bạc. > Subst. Un(e) possédé(e): Một người bị ma ám. Se démener comme un possédé: Giãy giụa một cách dữ dội (như bị ma ám).

Từ Điển Tâm Lý

Possession,Possédé

[VI] MA ÁM

[FR] Possession, Possédé

[EN]

[VI] Có cảm tưởng bị ma quỉ hay thần linh chiếm lấy tâm tư, cưỡng bách làm những hành vi hay nói những điều vô nghĩa. Cũng có thể gán cho một người nào đó có phù phép ám hại. Biểu hiện bằng nhiều triệu chứng tâm ý tự động; đây là một lối hoang tưởng truy bức hoặc gây ảnh hưởng. Ngày xưa, cho ma ám là căn nguyên của những cơn động kinh hay hystêri. Trong một bối cảnh văn hóa xã hội nào đó, dễ xuất hiện triệu chứng này như trong khi lên đồng; có khi cả một nhóm người nghĩ rằng bị ma ám, nhất là sau khi uống một vị ma túy, trong những lễ tiết cầu cúng.