TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ma ám

MA ÁM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Tà ám

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

say mê 2. Cơn cám dỗ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơn ám ảnh 3. Cố chấp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan niệm cưỡng bách.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ma ám

possession by evil spirit

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

obsession

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Pháp

ma ám

Possession

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Possédé

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

obsession

1. Tà ám, ma ám, say mê 2. Cơn cám dỗ, cơn ám ảnh 3. Cố chấp, quan niệm cưỡng bách.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ma ám

possession by evil spirit

Từ Điển Tâm Lý

MA ÁM

[VI] MA ÁM

[FR] Possession, Possédé

[EN]

[VI] Có cảm tưởng bị ma quỉ hay thần linh chiếm lấy tâm tư, cưỡng bách làm những hành vi hay nói những điều vô nghĩa. Cũng có thể gán cho một người nào đó có phù phép ám hại. Biểu hiện bằng nhiều triệu chứng tâm ý tự động; đây là một lối hoang tưởng truy bức hoặc gây ảnh hưởng. Ngày xưa, cho ma ám là căn nguyên của những cơn động kinh hay hystêri. Trong một bối cảnh văn hóa xã hội nào đó, dễ xuất hiện triệu chứng này như trong khi lên đồng; có khi cả một nhóm người nghĩ rằng bị ma ám, nhất là sau khi uống một vị ma túy, trong những lễ tiết cầu cúng.