TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

régression

LÙI LẠI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

régression :

Regression :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
régression

regression

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

goal regression

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

régression

Regression

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Zielregression

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
régression :

Regression:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

régression

régression

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sous-buts en conjonction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
régression :

Régression :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Fixation et régression

Sự cố định, và sư thoái hóa.

Les symptômes sont en régression

Các triệu chứng dang thoái lui.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

régression

régression

Regression

Từ Điển Tâm Lý

Régression

[VI] LÙI LẠI (THOÁI LUI)

[FR] Régression

[EN]

[VI] Lùi về tuổi nhỏ hơn, có những hành vi “trẻ con” không phù hợp với tuổi của đương sự, như một người lớn có những ứng xử như một đứa bé, một trẻ em 10 tuổi hành động như một em 3-4 tuổi. Trong sinh lý thần kinh, do quá trình thống hợp suy giảm, sự kiềm chế của cấp cao trong hệ thần kinh mất đi, xuất hiện những triệu chứng do hoạt động của các cấp dưới không bị kiểm soát. Về tâm lý, quá trình bình thường, từ cảm giác tri giác tiến tới hành động bị đảo lộ: kích thích xuất phát từ tư duy làm rối loạn tri giác. Cảm xúc lấn lên suy nghĩ, để sinh ra mơ mộng, hư giác. Nói theo phân tâm học, trong sự hình thành biểu tượng, tư duy cấp một lấn lên tư duy cấp hai (thứ phát), bị những bản năng chi phối hơn là thực tế. Phân tâm học xác định sự “cắm chốt”, tâm lý không phát triển bình thườn, ngừng lại, cắm vào một đối tượng, của một thời kỳ trước: môi miệng, hậu môn, Ơ đíp (x. phân tâm học). Lùi lại là một triệu chứng, thường gặp ở trẻ em, ở những người lớn bị chấn thương nặng, trong hystêri.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

régression /SCIENCE/

[DE] Regression

[EN] regression (of the sea)

[FR] régression

régression /SCIENCE/

[DE] Regression

[EN] regression

[FR] régression

régression,sous-buts en conjonction /IT-TECH/

[DE] Zielregression

[EN] goal regression

[FR] régression; sous-buts en conjonction

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

régression

régression [RegREsjô] n. ĩ. 1. Sự thụt lùi, sự thoái bộ. > SINH Sự quay trỏ lại trạng thái ban đầu; sự thoái triển. > TÂM, PHTÂM Sự thoái hóa. Fixation et régression: Sự cố định, và sư thoái hóa. 2. Par ext. Sự thoái lui. Les symptômes sont en régression: Các triệu chứng dang thoái lui. 3. ĐCHÂT Régression marine: Sự lùi của nưóc biển.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Régression :

[EN] Regression :

[FR] Régression :

[DE] Regression:

[VI] (tâm lý) tình trạng thoái trào, trở lại mức độ ấu trĩ, nhất là về tâm lý, tình cảm.