sensible
sensible [sõsibl] adj. 1. Có cảm giác. L’homme et les animaux sont des êtres sensibles: Người và loài vật là những sinh vật cố cảm giác. Sensible à: Nhạy cảm vói, mẫn cảm vói. Être sensible au froid: Nhạy cảm vói cái rét. Nhạy cảm (< JÓ phản úng nhạy vói chất kích thích). L’oeil est sensible à la lumière: Con mắt nhạy cảm vói ánh sáng. > Absol. Avoir l’oreille sensible: Thính tai; có tai nhạy. Nhạy cảm (dễ gây đau đón). Point sensible: Điểm nhạy cảm. 4. Dễ xúc động. Etre sensible à la misère d’autrui, à la beauté, aux compliments: Dễ xúc dộng vỉ sự khốn cùng của nguôi khác, vì cái dẹp, vì những lòi khen. Absol. Une personne sensible. Một nguòi mẫn cảm. -Un coeur sensible: Một trái tim dễ xúc động. 5. Nhạy. Balance sensible au milligramme: Cái cân nhạy đến tùng mg. ÁNH Plaque, papier, émulsion sensible: Bản nhay, giấy nhay, nhữ tương nhạy. 6. NHẠC Note sensible, hay absol., la sensible. Am dẫn, nốt dận (nốt đặt ở nủa âm dưói chủ âm). 7. TRIÊT cảm nhận đuọc. Le monde sensible: Thê giói cảm nhận đuọc, thế giói cảm tính. 8. cảm thấy đuọc, đáng kể, rõ rệt. Faire des progrès sensibles: Có những tiến bộ rõ rệt.