Stabilisation des sols
[EN] Soil stabilization
[VI] Ổn định đất
[FR] Stabilisation des sols
[VI] Thao tác để sửa đổi (thường là trung hạn hoặc dài hạn) các đặc trưng của đất nhằm làm cho dất có một trạng thái ổn định nhất định, nhất là với tác dụng của nước và của băng giá, làm cho đất có một cường độ lâu bền có thể đo được bằng các thí nghiệm điển hình đối với vật liệu rắn.