Stimulant,Stimulante
Stimulant, ante [stimylõ, õt] adj. và n. m. 1. Kích thích, khuyến khích, cổ vũ. Résultats stimulants: Có kết quả khích lệ. 2. Kích thích hoạt động tâm sinh lý; tăng hoạt. Remède stimulant: Thuốc tăng hoạt, thuốc kích thích. > n. m. Un stimulant: Mốt loai thuốc kích thích.