TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sujet

CHỦ NHÂN – CHỦ THỂ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

sujet

Subject

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sujet

Subjekt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sujet

Sujet

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sujette

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Être sujet aux rhumes, à s’emporter

Dễ bị sổ mũi, dễ nổi nóng.

Roi quì tyrannise ses sujets

Õng vua áp chế thần dân.

Elle est sujette britannique

Bà ấy quốc tịch Anh.

Le sujet d’une fugue

Chủ dề của môt khúc nhạc.

Le sujet et le prédicat

Cái chủ thể và cái thuóc thể.

Dans la proposition "Abel a été tué par Cain" le sujet grammatical (Abel) ne correspond pas au sujet réel (Cain)

Trong mệnh dề "Abel a été tué par Cain", chủ ngữ ngữ pháp (Abel) không tương ứng vói chủ ngữ thật.

Sujet guéri

Đối tượng dã khỏi.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sujet,sujette

sujet, ette [syj£, Et] adj. và n. I. adj. 1. Dễ bị, dễ mắc. Être sujet aux rhumes, à s’emporter: Dễ bị sổ mũi, dễ nổi nóng. 2. loc. Sujet à caution: cần de chừng, không đáng tin. II. 1. n. Bầy tôi, thần dân. Roi quì tyrannise ses sujets: Õng vua áp chế thần dân. 2. Ngưòi thuộc quốc tịch (nào đó). Elle est sujette britannique: Bà ấy quốc tịch Anh. sujet fsyjel n. m. 1. Đề, đề tài, chủ đề. Sujet de conversation: Đề tài của cuộc nói chuyện. Le sujet d’une thèse, d’un tableau: Chủ dề của môt luận án, của môt bức tranh. Il est plein de son sujet: Nó dang hết sức chuyên chú vào dề tài. -Loc. prép. Au sujet de: Về vấn jđề, về. t> NHẠC Chủ đề. Le sujet d’une fugue: Chủ dề của môt khúc nhạc. 2. Lý do, cớ. Un sujet de querelle: Nguyên nhân của cuộc cãi cọ. Avoir sujet de se plaindre: Có lý do dể phàn nàn. Sans sujet: Không có lý do gì, không có lý gì. 3. LOGIC Chủ thể, cái chủ thể. Le sujet et le prédicat: Cái chủ thể và cái thuóc thể. 4. NGÓN Sujet grammatical: Chủ ngữ ngữ pháp. > Sujet logique ou réel: Chủ ngữ thật. Dans la proposition " Abel a été tué par Cain" le sujet grammatical (Abel) ne correspond pas au sujet réel (Cain): Trong mệnh dề " Abel a été tué par Cain" , chủ ngữ ngữ pháp (Abel) không tương ứng vói chủ ngữ thật. 5. TRIÊT Chủ thể. 6. Đối tượng. Sujet guéri: Đối tượng dã khỏi. 7. Bon, mauvais sujet. Nguòi tốt, nguôi xấu. -Un brillant sujet: Một đối tượng xuất sắc (một học sinh xuất sắc). 8. MÚA Pent, grand sujet: Nữ nghệ sĩ múa câp thâp, nữ nghệ sĩ múa cấp cao.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sujet /IT-TECH/

[DE] Subjekt

[EN] Subject

[FR] sujet

Từ Điển Tâm Lý

Sujet

[VI] CHỦ NHÂN – CHỦ THỂ

[FR] Sujet

[EN]

[VI] Nhà tâm lý học hoặc thầy thuốc khám hỏi một người khác thường gọi là bệnh nhân; nên dùng từ chủ nhân hay thân chủ hơn, để nói rõ tính chất chủ thể, tính chủ động của đối tượng; từ bệnh nhân hàm ngụ ý thụ động, người bệnh hoàn toàn phó thác vận mệnh cho người thầy. Thực ra quan hệ giữa người thầy và thân chủ bao giờ cũng là quan hệ tác động qua lại, người bệnh cũng ảnh hưởng đến tâm lý của người thầy; và chỉ khi nào thân chủ có tự mình cảm nhận được tính chất các triệu chứng rối loạn tâm lý mới có hy vọng thực sự lành bệnh.