synode
synode [sinod] n. m. Hội nghị tôn giáo. 1. THCHÚA Synode diocésain: Hôi nghị tôn giáo do giám mục dịa phận triêu tập. > Synode des évêques: Hội nghị giám mục nhà thờ Thiên chúa giáo. 2. Hội nghị mục sư và tín đồ đạo Tin Lành. 3. Synode Israélite: Hội nghị giáo trưởng và tín đồ Do Thái giáo. 4. Saint-Synode: Hội đồng tối cao Nhà thơ đạo chính thống Nga.