t
t [te] n. m. I. 1. Chữ cái thứ 20 trong mẫu tự tiếng Pháp, chữ t. Un grand T, un petit t: Chữ T hoa, chữ t thường. -Phụ âm răng, tắc, vô thanh [t]. 2. Par anal. En T: Hình chữ T. Impasse en T: Ngõ eut hình chữ T. > Thước hình chữ T. II. 1. t LÏ Viết tắt của chữ tonne' , ký hiệu chỉ thòi gian. 2. T LÏ Ký hiệu chỉ giai đoạn; ký hiệu chỉ nhiệt độ tuyệt đối; ký hiệu tesla (đon vị cảm ứng từ). > ĐOLƯỬNG Ký hiệu téra = 10 12 . > ỊỊOÁ Ký hiệu hóa học của triti. > NHẠC Viết tắt chữ tutti hoặc chữ ton. 3. T’, t’. Dạng viết bỏ nguyên âm cuối của " te" , " toi" , hay Thân, " tu" . Il t’admire. -Garde-t’en bien. -" T’as vu? dit Zazie à Gabriel" (R. Queneau). ta adj. poss. V. ton (1). Ta HOÁ Ký hiệu của tantali.