température
température [tõpeRatyR] n. f. 1. Nhiệt độ (không khí). Température d’une chambre: Nhiệt độ căn phòng. Température moyenne d’un pays: Nhiêt dộ trung bình của mot nưóc. 2. Nhiệt độ (của một vật). Température d’ébullition d’un liquide: Nhiệt độ sôi của một chất lỗng. 3. Nhiệt độ (cơ thể). Prendre sa température: Lấy nhiệt dộ. Feuille de température: Phiếu ghi nhiệt dộ (dể theo dõi). Animaux dont la température reste constante, varie: Động vật bình nhiệt, dông vât biến nhiêt. > Absol. Avoir, faire de la température: BỊ sốt. > Bóng, Đùa Prendre la température: Nam tình hình qua trạng thái tinh thần (của một hoặc nhiều ngành), thử nắn gân ai, thăm dồ ai qua thái độ. Prendre la température de l’opinion publique: Thăm dồ dư luận.