tranchant,tranchante
tranchant, ante [tRặịa, ãt] adj. và n. m. I. adj. 1. Sắc, bén. Instrument tranchant: Công cụ sắc. 2. Bóng Quả quyết, cương quyết, nhất quyết. Il a été tranchant: Nó cưong quyết lắm. -Par ext. Ton tranchant: Giọng quả quyết. II. n. m. 1. Luõi, đằng luỡi. Hache à double tranchant: Cái rìu hai lưỡi. > Bóng A double tranchant: Như con dao hai lưỡi (có thể làm đứt tay nguời dùng nó). -Par ext. Le tranchant de la main: Mép bàn tay (chỗ đối diện vói ngón cái), cạnh của bàn tay. Frapper avec le tranchant de la main: Chém bằng cạnh bàn tay. 2. KỸ Dao nạo (tầng ong, da để thuộc).