théâtre
théâtre [teatR] n. m. A. I. 1. Rạp, rạp hát, nhà hát. Architecture, acoustique d’un théâtre: Kiến trúc nhà hát, tính truyền âm của nhà hát. 2. Việc xem kịch, vở kịch, noi diễn kịch. Aller au théâtre: Đi xem kịch. Billets de théâtre: Vé xem kịch. 3. Nhà hát, đoàn kịch, gánh hát. Théâtre ambulant: Nhà hát lưu dộng, gánh hát rong. LTllustre-Théâtre de Molière: Gánh hát lừng danh của Môlie. 4. Lôithìri Le théâtre: Sân khấu. Le devant, le fond du théâtre: Phía trưóc sân khấu, phía cuối sân khấu. 5. Par anal. Théâtre de marionnettes: Nhà hát múa rối. Théâtre d’om - bres: Nhà hát múa rối bóng. II. Bóng Noi xảy ra, noi diễn ra. Cette maison a été le théâtre d’un fait divers sanglant: Ngôi nhà này là noi xây ra sự kiện dẫm máu khác thường. Le théâtre des opérations militaires: Noi diễn ra các chiến dịch quân sự. B. I. Kịch. Aborder avec un égal bonheur le roman et le théâtre: Đề cập một cách thành công tiểu thuyết cũng như kịch. > Coup de théâtre: cảnh thay đổi bất ngơ; sự chuyển biến bât ngơ. -Bóng Cuộc đại biến. 2. Kịch. Le théâtre russe: Kịch Nga. Le théâtre médiéval: Kịch thòi trung cổ. Le théâtre de Racine: Kịch Raxìn. II. 1. Nghề diễn kịch, nghệ thuật kịch. Faire du théâtre: Diễn kịch. Un homme de théâtre: Nguòi đóng kịch. > De théâtre: Thuộc sân khấu. Costume, maquil - lage de théâtre: Y phục sân khấu, hóa trang sân khấu. -Bóng Có vẻ sân khấu, có vẻ kịch, giả dối. Des gestes de théâtre: Cứ chỉ, dộng tác có vẻ kịch. 2. Kịch có tính chất đặc thù. Le théâtre égyptien consistait surtout en des ballets chantés et dansés: Kịch (có tính chất dặc thù của) Ai Cập trưóc hết là các vở kịch ca múa ba lê. Le théâtre de Bertold Brecht, de Charles Dullin: Kịch (có tính chất dặc thù) của Bếchton Brếch, của Saclữ Đuy- lanh.