TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

théâtre

Nhà hát

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

théâtre

theatre

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

drama

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

théâtre

Theater

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

théâtre

théâtre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Théâtre

[DE] Theater

[EN] theatre, drama

[FR] Théâtre

[VI] Nhà hát

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

théâtre

théâtre [teatR] n. m. A. I. 1. Rạp, rạp hát, nhà hát. Architecture, acoustique d’un théâtre: Kiến trúc nhà hát, tính truyền âm của nhà hát. 2. Việc xem kịch, vở kịch, noi diễn kịch. Aller au théâtre: Đi xem kịch. Billets de théâtre: Vé xem kịch. 3. Nhà hát, đoàn kịch, gánh hát. Théâtre ambulant: Nhà hát lưu dộng, gánh hát rong. LTllustre-Théâtre de Molière: Gánh hát lừng danh của Môlie. 4. Lôithìri Le théâtre: Sân khấu. Le devant, le fond du théâtre: Phía trưóc sân khấu, phía cuối sân khấu. 5. Par anal. Théâtre de marionnettes: Nhà hát múa rối. Théâtre d’om - bres: Nhà hát múa rối bóng. II. Bóng Noi xảy ra, noi diễn ra. Cette maison a été le théâtre d’un fait divers sanglant: Ngôi nhà này là noi xây ra sự kiện dẫm máu khác thường. Le théâtre des opérations militaires: Noi diễn ra các chiến dịch quân sự. B. I. Kịch. Aborder avec un égal bonheur le roman et le théâtre: Đề cập một cách thành công tiểu thuyết cũng như kịch. > Coup de théâtre: cảnh thay đổi bất ngơ; sự chuyển biến bât ngơ. -Bóng Cuộc đại biến. 2. Kịch. Le théâtre russe: Kịch Nga. Le théâtre médiéval: Kịch thòi trung cổ. Le théâtre de Racine: Kịch Raxìn. II. 1. Nghề diễn kịch, nghệ thuật kịch. Faire du théâtre: Diễn kịch. Un homme de théâtre: Nguòi đóng kịch. > De théâtre: Thuộc sân khấu. Costume, maquil - lage de théâtre: Y phục sân khấu, hóa trang sân khấu. -Bóng Có vẻ sân khấu, có vẻ kịch, giả dối. Des gestes de théâtre: Cứ chỉ, dộng tác có vẻ kịch. 2. Kịch có tính chất đặc thù. Le théâtre égyptien consistait surtout en des ballets chantés et dansés: Kịch (có tính chất dặc thù của) Ai Cập trưóc hết là các vở kịch ca múa ba lê. Le théâtre de Bertold Brecht, de Charles Dullin: Kịch (có tính chất dặc thù) của Bếchton Brếch, của Saclữ Đuy- lanh.