trafic
trafic [tRafik] n. m. Khinh Sự buôn lậu, sự buôn gian bán lận. Trafic d’armes, de drogue: Buôn lậu vũ khí, buôn lậu ma túy. > Đùa Faire trafic de ses charmes: Buôn phấn bán hưong, làm điếm. > LUẬT Trafic d’influence: Mua bán quyền thế.
trafic
trafic [tRafik] n. m. (Anglicisme) 1. Sự thông thưong, sự buôn bấn, công việc mậu dịch; lối vận tải, chuyên chở. Trafic ralenti en raison d’une grève: Sự chuyên chỏ bị chậm trễ vì có cuộc dinh công. 2. Giao thông. Quel trafic dans ma rue!: Giao thông ỏ phố tôi mói nườm nưọp làm sao!