TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

un rein :

Kidney :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

un rein :

Niere:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

un rein :

Un rein :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Un rein :

[EN] Kidney :

[FR] Un rein :

[DE] Niere:

[VI] thận, gồm 2 quả nằm phía sau lưng, hai bên xương sống. Bên ngoài là lớp vỏ, trong là tủy, nước tiểu tiết vào bể thận rồi chảy xuống niệu quản (ureter) mỗi giờ 60 mililít, 1.5 lít mỗi ngày. C ơ cấ u sinh lý c ủ a thậ n là ố ng sinh niệ u (nephron) gồm những mạch máu và ống dẫn tiểu li ti. Thận có nhiề u vai trò : 1- lọc các chất cặ n bã trong máu, đặc biệt là urea. 2- kiểm soát sự quân bình a xít-kiềm của cơ thể. 3- tạo ra hóc môn erythropoietin điều hành sản xuất hồng cầu. 4- khi huyết áp xuống thấp, ví dụ bị mất nhiều máu, men renin của thận làm co hẹp mạch máu để tăng huyết áp lên.