voisin,voisine
voisin, ine [vwazë, in] adj. và n. I. adj. 1. Gần (về không gian), bên cạnh, láng giềng. Maisons voisines: Những nhà bên cạnh. 2. Gần (về thbi gian), giáp, giáp cạnh. Date voisine de Noël: Ngày giáp lễ Nôen. 3. (Nghĩa trừu tuọng) Tưong tự, gần giống nhau. Expressions voisines: Những từ ngữ gần giống nhau. II. n. Người hàng xóm, nguôi láng giềng, nguôi ngồi cạnh. C’est le voisin du dessus: Đó là người hàng xóm ở tầng trên. Passe le sel à ton voisin: Hãy chuyển muối cho người bên cạnh. > Par ext. Ngưòi khác. Dire du mal du voisin: Nói xấu người khác.