TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abstrait

TRỪU TƯỢNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

CỤ THỂ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

abstrait

abstrakt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

begrifflich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Abstraktion

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

abstrait

abstrait

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Tâm Lý

Concret

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Abstrait,Concret

[VI] TRỪU TƯỢNG, CỤ THỂ

[FR] Abstrait, Concret

[EN]

[VI] Từ một sự vật phức tạp, rút ra (trừu là rút) một hay nhiều yếu tố; tuy trong thực tế các yếu tố đều liên kết với nhau, trong tư duy, mỗi yếu tố là độc lập. Như trong không gian, bao giờ cũng có những vật thể với mọi thuộc tính (màu sắc, hình thù, cứng mềm…), nhưng tư duy có thể tách ra một khái niệm không gian trống không để nghiên cứu về không gian. Thời gian cũng vậy. Đối lập với trừu tượng là cụ thể. Cụ thể là toàn bộ sự vật, hoặc là bộ phận, nhưng đặt trong toàn bộ, khác với trừu tượng là tách ra. Theo Politzer, tâm lý học cụ thể không chia cắt con người mà nghiên cứu cả chủ thể trong cuộc sống, trong tất cả các mối quan hệ với chung quanh. Tâm lý học mô tả “tấn kịch” của con người sống. Theo Piaget, trẻ em từ 7 đến 11 tuổi đạt trình độ tư duy lôgic cụ thể, có khả năng nghĩ đến một toàn bộ được phân tích ra từng bộ phận cụ thể.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abstrait

abstrait

abstrakt, begrifflich, Abstraktion