TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

acquis

HẬU PHÁT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

mua lại

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

acquis

acquired

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

gained

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

acquis

erworbene

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

acquis

Acquis

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

acquis

[DE] erworbene

[EN] acquired, gained

[FR] acquis

[VI] mua lại

Từ Điển Tâm Lý

Acquis

[VI] HẬU PHÁT

[FR] Acquis

[EN]

[VI] Đối lập với bẩm sinh (inné). Nói về một đặc tính, một bệnh phát ra, xuất hiện sau khi sinh ra, thông qua kinh nghiệm, tác động của những yếu tố môi trường, còn bẩm sinh là vốn có trước lúc sinh ra, do di truyền. Trong nhiều trường hợp vốn bẩm sinh chỉ có thể xuất hiện thông qua tác động của kinh nghiệm, của những yếu tố bên ngoài; không thể máy móc đối lập bẩm sinh là có sẵn, cứ nguyên hình như vậy mà đến thời thì xuất hiện đầy đủ. Học thuyết hiện hành là thuyết kiến tạo (constructivisme) cho rằng các cơ cấu cơ chế là do những bẩm chất khi gặp môi trường thuận lợi, được tập luyện thì hình thành sau một quá trình được xây dựng lên.