TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

algorithme

THUẬT TOÁN

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

giải thuật

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

algorithme

algorithm

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

algorithme

Algorithmus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

algorithme

algorithme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

algorithme

algorithme

Algorithmus

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

algorithme

[DE] Algorithmus

[VI] thuật toán, giải thuật

[EN] algorithm

[FR] algorithme

Từ Điển Tâm Lý

Algorithme

[VI] THUẬT TOÁN

[FR] Algorithme

[EN]

[VI] Là cách làm để giải vấn đề, bảo đảm đưa đến giải pháp (hoặc bảo đảm không có giải pháp) nghĩa là cứ làm đúng theo các bước đã vạch ra thì sẽ có kết quả. Từ thuật toán ngày nay được dùng rộng rãi trong dạy học chương trình hóa. Phân biệt thuật toán đồng nhất cho phép lớp vấn đề và thuật toán giải quyết để tìm ra giải pháp. Trái với hướng tìm (heuristique – xem Hướng tìm); Hướng tìm chỉ gợi cho ta để đi nhanh hơn đến tìm giải pháp, chức không trực tiếp đưa đến giải pháp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

algorithme /IT-TECH,SCIENCE/

[DE] Algorithmus

[EN] algorithm

[FR] algorithme