amender
amender [amõde] V. tr. [1] 1. NÔNG cải thiện, cải tạo, cải tiến. Amender une terre avec de la craie: cải tạo một chất dất bằng dá phấn. 2. Sửa đổi (một văn bản pháp lý). Les députés proposèrent d’amender le projet de loi: Các nghị sỉ dã dề nghị sửa dổi dự án luật. 3. V. pron. Tu tỉnh, tự sửa chữa. Pécheur qui s’est amendé: Kẻ phạm tội dã biết tự sủa chữa. amène [amen] adj. Văn Dễ chịu, nhã nhặn, dễ thuong. Un caractère amène: Một tính nết dể chịu.