corriger
corriger [koRÎje] V. tr. [1] 1. sửa, chữa bài, uôn nắn khuyết điểm. Corriger un texte, une épreuve d’imprimerie: sủa một bài, một bảng in thủ. > Corriger un devoir: chùa bài làm. Lỗithỉri Corriger les mœurs: Khôi phục thuần phong mỹ tục. -Mói Corriger les défauts de qqn: Sửa chữa khiếm khuyết của ai. > V. pron. Se corriger: sửa mình, tự tu. 3. Làm dịu bót. Corriger l’acidité du citron avec du sucre: Làm dịu bót vị chua của chanh bằng dường. 4. Phạt đồn, trừng phạt. Corriger un enfant qui a désobéi: Phạt don một dứa trê không vâng lời. -Đánh, trừng trị. Il l’a durement corrigé: Ông ta dánh nó thật đau.