TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rectifier

to correct

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to rectify

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rectifier

berichtigen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

honen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rectifier

rectifier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

corriger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rectifier une courbe

Sủa chữa một dường cong.

Rectifier sa conduite

Cải thiên cách cư xử, sứa chữa tính nết.

Rectifier de 1’alcool

Tinh cất rượu.

Se faire rectifier

BỊ giết, bị ám sát.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rectifier

rectifier

berichtigen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rectifier /RESEARCH/

[DE] berichtigen

[EN] to correct

[FR] rectifier

rectifier /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] honen

[EN] hone

[FR] rectifier

corriger,rectifier /IT-TECH/

[DE] berichtigen

[EN] to correct; to rectify

[FR] corriger; rectifier

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rectifier

rectifier [Rektifje] V. tr. [1] 1. Lầm cho thẳng, sửa cho thắng. > HÌNH Rectifier une courbe: Sủa chữa một dường cong. 2. Làm cho đúng, sửa cho đúng. Rectifier une procédure: sủa mât thủ tục cho dúng. Rectifier une erreur: Sủa chữa mot sai lầm, khắc phuc một sai lầm. > KỸ Hoàn chỉnh (một bộ phận). 3. Par ext. Cải thiện, cải tiến. Rectifier sa conduite: Cải thiên cách cư xử, sứa chữa tính nết. 4. HOÁ Tinh cất. Rectifier de 1’alcool: Tinh cất rượu. 5. Dgian Giết, ám sát. Se faire rectifier: BỊ giết, bị ám sát.