rectifier
rectifier [Rektifje] V. tr. [1] 1. Lầm cho thẳng, sửa cho thắng. > HÌNH Rectifier une courbe: Sủa chữa một dường cong. 2. Làm cho đúng, sửa cho đúng. Rectifier une procédure: sủa mât thủ tục cho dúng. Rectifier une erreur: Sủa chữa mot sai lầm, khắc phuc một sai lầm. > KỸ Hoàn chỉnh (một bộ phận). 3. Par ext. Cải thiện, cải tiến. Rectifier sa conduite: Cải thiên cách cư xử, sứa chữa tính nết. 4. HOÁ Tinh cất. Rectifier de 1’alcool: Tinh cất rượu. 5. Dgian Giết, ám sát. Se faire rectifier: BỊ giết, bị ám sát.