amertume
amertume [ameRtym] n.f. 1. Vị đắng. L’amertume de la gentiane: VỊ dắng của cây long dỏm. 2. Bóng Nỗi chua xót, nỗi cay đắng, nỗi đau đớn. Il remarqua avec amertume qu’on ne l’avait pas remercié: Ong ta dã nhận xét một cách cay dắng rằng nguôi ta dã không cảm ơn ông ta.