TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ancêtre

TỔ TIÊN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

ancêtre

Ancestor

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

ancêtre

ancêtre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Marcher sur la trace de ses ancêtres

Noi gương tổ tiên; theo gót cha ông. 2.

Théophraste Renaudot peut être considéré comme l’ancêtre des journalistes

Théophraste Renaudot có thể dược coi là ông tổ của các nhà báo.

Từ Điển Tâm Lý

Ancêtre

[VI] TỔ TIÊN

[FR] Ancêtre

[EN] Ancestor

[VI] Là những người tiền bối của các thế hệ hiện nay; thường là chỉ những thế hệ lâu đời hơn, đã xây dựng thành truyền thống. Chức năng của tổ tiên là chuyển tải những huyền thoại gia đình, những bí mật của dòng họ có liên quan. Trong việc kiến tạo gia đình hư cấu, tổ tiên có thể làm vai trò mô phạm để thực hiện một mục tiêu, hoặc để vượt qua những giai đoạn của đường đời. Việc thờ cúng tổ tiên có mục đích giáo dục lòng biết ơn, giữ gìn truyền thống, thêm sức mạnh trước một số công việc hiện tại, tạo cảm giác mình gắn với những gì và vì những cái đó mà phấn đấu. Trong xã hội công nghiệp và gia đình hạt nhân, việc thờ cúng tổ tiên đang mất dần và thay đổi. Ở ta hiện nay đang có khuynh hướng phục hồi thờ cúng ở nhiều dạng khác nhau.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ancêtre

ancêtre [õsctR] n. 1. Ông tổ (từ bậc cô (cụ) trở lên). > Les ancêtres: Tổ tiên, cha ông. Marcher sur la trace de ses ancêtres: Noi gương tổ tiên; theo gót cha ông. 2. (Au pl.) Tiền nhân. 3. Ong tổ (ngưồi khởi xuóng từ xa xua). Théophraste Renaudot peut être considéré comme l’ancêtre des journalistes: Théophraste Renaudot có thể dược coi là ông tổ của các nhà báo.