TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

année

Jahr

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

année

année

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tropique

Năm chí tuyến (thòi gian giữa hai lần chuyển dộng qua diểm xuân phân); năm xuân phân. -Année lumière

Souhaits de bonne année

Những lời chúc năm mới.

L’année 1950

Năm 1950. 4.

Il entre dans sa quatrième année

Nó bắt đầu lên 4 tuổi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

année

année

Jahr

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

année

année [ane] n.f. 1. THIÊN Năm, niên. -Année sidérale: Năm thiên văn. -Année anomalistique: Năm cận điểm (thồi gian giữa hai lần chuyển động qua điểm gần mặt trồi nhât). -Année tropique: Năm chí tuyến (thòi gian giữa hai lần chuyển dộng qua diểm xuân phân); năm xuân phân. -Année lumière hay de lumière: Năm ánh sáng. Une année-lumière est égale à 0, 307 parsec et à 63240 unités astronomiques: Một năm ánh sáng bằng 0, 307 parsec và bằng 63240 đon vị thiên văn. -Année civile: Năm thường, năm dưong lịch. 2. Thdụng Năm. Souhaits de bonne année: Những lời chúc năm mới. 3. Nám (theo thứ tự niên đại). L’année 1950: Năm 1950. 4. Tuổi. Il entre dans sa quatrième année: Nó bắt đầu lên 4 tuổi. 5. Năm (của một số hoạt động, thuòng thấp duói 12 tháng). L’année scolaire, universitaire: Năm hoc, năm dại hoc. Année judiciaire: Năm tư pháp, tư pháp niên dộ.