année
année [ane] n.f. 1. THIÊN Năm, niên. -Année sidérale: Năm thiên văn. -Année anomalistique: Năm cận điểm (thồi gian giữa hai lần chuyển động qua điểm gần mặt trồi nhât). -Année tropique: Năm chí tuyến (thòi gian giữa hai lần chuyển dộng qua diểm xuân phân); năm xuân phân. -Année lumière hay de lumière: Năm ánh sáng. Une année-lumière est égale à 0, 307 parsec et à 63240 unités astronomiques: Một năm ánh sáng bằng 0, 307 parsec và bằng 63240 đon vị thiên văn. -Année civile: Năm thường, năm dưong lịch. 2. Thdụng Năm. Souhaits de bonne année: Những lời chúc năm mới. 3. Nám (theo thứ tự niên đại). L’année 1950: Năm 1950. 4. Tuổi. Il entre dans sa quatrième année: Nó bắt đầu lên 4 tuổi. 5. Năm (của một số hoạt động, thuòng thấp duói 12 tháng). L’année scolaire, universitaire: Năm hoc, năm dại hoc. Année judiciaire: Năm tư pháp, tư pháp niên dộ.