TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

anorexigène

anorectic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anorectic agent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

appetite depressant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

anorexigène

Appetitzügler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

anorexigène

anorexigène

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Médicament anorexigène

Thuốc gảy chán ăn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anorexigène /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Appetitzügler

[EN] anorectic; anorectic agent; appetite depressant

[FR] anorexigène

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

anorexigène

anorexigène [anoReksĨỊEn] adj. và n. Gây chán ăn. Médicament anorexigène: Thuốc gảy chán ăn. anormal, ale, aux [anoRmal, o] adj. Khác thuồng, trái thuồng, bất thuòng. Un froid anormal pour la saison: Một trận rét bất thương dối vói mùa. Il est anormal de payer si cher pour cette bagatelle: Trả giá loại hàng ít giá trị dó dắt tiền thế là trái lê thương. Enfants anormaux: Những dứa trẻ trì độn. Trái normal, naturel, régulier. Đồng exceptionnel, singulier, insolite.