approche
approche [apRọll n. f. 1. Sự đến gần, sự đi lại gần. A notre approche, il prit la fuite: Khi chúng tôi đến gần, nó bỏ chạy. t> HKHÔNG Vồng bay cuối cùng truớc khi hạ cánh. 2. Plur. Vùng phụ cận, vùng ven. Les approches d’une ville, d’une côte: Các vùng phụ cận của mot thành phố, của một bò biển. 3. Sự sắp tói, sự sắp đến, sự tói gần. L’approche du soir: Chiều tói gần. À l’approche de la vieillesse: Tuổi già sắp tói.
approché,approchée
approché, ée [apRofe] adj. Gần đúng, xấp xỉ. > TOÁN Valeur approchée: Giá trị xấp xỉ, giá trị gần đúng.