argent
argent [aR3Õ] n. m. ĩ. Bạc. Mine d’argent: Mỗ bạc. Vaisselle d’argent: Bát dĩa bằng bạc. 2. Tiền đúc bằng bạc. > Par ext. Tiền, tiền bạc, giấy bạc. Gagner beaucoup d’argent: Kiếm dưọc rất nhiều tiền. Dépenser son argent: Tiêu tiền. > Loc. Payer argent comptant: Trả tiền ngay. —Bóng Prendre ce qu’on raconte pour argent comptant: Tin môt cách quá nhẹ dạ điều nghe kể. -En avoir pour son argent: Đáng đồng tiền; đáng công. -Jeter l’argent par les fenêtres: Ném tiền qua của sổ; ăn tiêu phung phí. > Prov. Plaie d’argent n’est pas mortelle: Tiền bạc mất đi cồn kiếm lại đuọc; nguòi cồn thì của hãy cbn. -Le temps, c’est de l’argent: Thbi giơ là tiền bạc. L’argent n’a pas d’odeur: Tiền bạc không có mùi; làm gì mà có tiền thì cũng làm. 3. HUY Mẫu kim loại để trắng và tron.