TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

argent

silver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

argent

Argentum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Silber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

argent

argent

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

argent /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Argentum; Silber

[EN] silver

[FR] argent

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

argent

argent [aR3Õ] n. m. ĩ. Bạc. Mine d’argent: Mỗ bạc. Vaisselle d’argent: Bát dĩa bằng bạc. 2. Tiền đúc bằng bạc. > Par ext. Tiền, tiền bạc, giấy bạc. Gagner beaucoup d’argent: Kiếm dưọc rất nhiều tiền. Dépenser son argent: Tiêu tiền. > Loc. Payer argent comptant: Trả tiền ngay. —Bóng Prendre ce qu’on raconte pour argent comptant: Tin môt cách quá nhẹ dạ điều nghe kể. -En avoir pour son argent: Đáng đồng tiền; đáng công. -Jeter l’argent par les fenêtres: Ném tiền qua của sổ; ăn tiêu phung phí. > Prov. Plaie d’argent n’est pas mortelle: Tiền bạc mất đi cồn kiếm lại đuọc; nguòi cồn thì của hãy cbn. -Le temps, c’est de l’argent: Thbi giơ là tiền bạc. L’argent n’a pas d’odeur: Tiền bạc không có mùi; làm gì mà có tiền thì cũng làm. 3. HUY Mẫu kim loại để trắng và tron.