TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

arrière

stern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

arrière

plan Hintergrund

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Heck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

arrière

arrière

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poupe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire un pas en arrière

Lùi môt bước,

.En arrière!

Lùi lại phía sau!

Ne restez pas en arrière!

Đừng tụt lại phía sau!

Rester en arrière de la ligne de bataille

ơ lại phía sau tiền duyên.

L’arrière d’une voiture, d’un navire

Đuôi xe, duôi tàu thủy.

Les arrières d’une troupe, d’une colonne, d’une formation

Các vùng hậu cư của môt dọàn quân, một dôi quân, môt dội hình.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arrière,poupe /FISCHERIES/

[DE] Heck

[EN] stern

[FR] arrière; poupe

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

arrière

arrière

plan Hintergrund

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

arrière

arrière [aRjeR] adv. I. Sau, ở phía sau; nguợc lại vói phía truớc. 1. HÁI Naviguer vent arrière: Chay nhờ gió phía sau; chạy xuôi gió (tàu thủy, thuyền). 2. Faire marche arrière, machine arrière: Lùi xe; đảo hướng vận hành của một mô tơ. Bống Đổi ý kiến về những điều đã nói; bỏ một quyết định. Navire dont l’hélice bat arrière: Tàu thủy có chân vịt quay lùi. 3. Arrière!: Lùi lại! Arrière, laissez passer!: Lùi lại, dể cho di! Arrière, les médisants!: Cút di, bon chuyên nói xấu! II. loc. adv. En arrière. 1. về phía sau. Faire un pas en arrière: Lùi môt bước, (về phía sau). > Loc. exclam. .En arrière!: Lùi lại phía sau! (V. I, 3) 2. ơ phía sau. Ne restez pas en arrière!: Đừng tụt lại phía sau! III. Loc. prép. En arrière de: ơ phía sau (có một khoảng cách). Rester en arrière de la ligne de bataille: ơ lại phía sau tiền duyên.

arrière

arrière [aRjeR] n. m. 1. Đuôi (phần sau của một vật). L’arrière d’une voiture, d’un navire: Đuôi xe, duôi tàu thủy. Trái avant. 2. QUÂN Hậu phương. Blessé évacué sur l’arrière: Người bị thưong dưọc sơ tán vè hậu phương. Le moral de 1’arrière: Tinh thần của môt hậu phương. > Plur. Les arrières d’une troupe, d’une colonne, d’une formation: Các vùng hậu cư của môt dọàn quân, một dôi quân, môt dội hình. 3. THÊ Hậu vệ. 4. adj. inv. Sau. Les roues arrière d’une voiture: Các bánh sau của xe. La lunette arrière: Kính hậu, kính sau.