arrière
arrière [aRjeR] adv. I. Sau, ở phía sau; nguợc lại vói phía truớc. 1. HÁI Naviguer vent arrière: Chay nhờ gió phía sau; chạy xuôi gió (tàu thủy, thuyền). 2. Faire marche arrière, machine arrière: Lùi xe; đảo hướng vận hành của một mô tơ. Bống Đổi ý kiến về những điều đã nói; bỏ một quyết định. Navire dont l’hélice bat arrière: Tàu thủy có chân vịt quay lùi. 3. Arrière!: Lùi lại! Arrière, laissez passer!: Lùi lại, dể cho di! Arrière, les médisants!: Cút di, bon chuyên nói xấu! II. loc. adv. En arrière. 1. về phía sau. Faire un pas en arrière: Lùi môt bước, (về phía sau). > Loc. exclam. .En arrière!: Lùi lại phía sau! (V. I, 3) 2. ơ phía sau. Ne restez pas en arrière!: Đừng tụt lại phía sau! III. Loc. prép. En arrière de: ơ phía sau (có một khoảng cách). Rester en arrière de la ligne de bataille: ơ lại phía sau tiền duyên.
arrière
arrière [aRjeR] n. m. 1. Đuôi (phần sau của một vật). L’arrière d’une voiture, d’un navire: Đuôi xe, duôi tàu thủy. Trái avant. 2. QUÂN Hậu phương. Blessé évacué sur l’arrière: Người bị thưong dưọc sơ tán vè hậu phương. Le moral de 1’arrière: Tinh thần của môt hậu phương. > Plur. Les arrières d’une troupe, d’une colonne, d’une formation: Các vùng hậu cư của môt dọàn quân, một dôi quân, môt dội hình. 3. THÊ Hậu vệ. 4. adj. inv. Sau. Les roues arrière d’une voiture: Các bánh sau của xe. La lunette arrière: Kính hậu, kính sau.