arriver
arriver [aRÍve] V. intr. [1] I. 1. Cũ Vào bơ, hạ cánh xuống đất. > Mói Arriver à bon port: Tói noi bình yên; kết thúc thắng lọi cuộc hành trình. 2. Đến, tói (noi đã định). Arriver au Lyon: Đến Lyon. Arriver à cinq heures: Tói noi lúc 5 giò. > Arriver à ses fins: Đạt mục đích, đạt điều dự định. 3. Arriver sur: Đi nhanh tói; đến gần. L’orage arrive sur nous: Con dòng đến gần chúng ta. 4. (S. comp.) Thành đạt. Voilà un jeune homme qui veut arriver: Kia là một con nguòi trẻ tuổi dang muốn thành dạt. Il est enfin arrivé: Cuối cùng, nó đã thành dạt. 5. En arriver à: Đi tói (làm một việc gì). Il en est arrivé à m’injurier: Nó đã di tói việc lăng nhục tôi. 6. HÀI Cho tàu đi không theo chiều gió. Trái lofer. II. 1. Đến bất chọt, xảy ra. Accidents qui arrivent en haute montagne: Các tai nạn xảy ra trên núi cao. Dites-moi comment c’est arrivé: Hãy nói cho tôi biết diều dó xây ra như thế nào. > Loc. impers. Quoi qu’il arrive: Dù việc xảy đến thế nào; dù thế nào đi nữa. Il arrive que: Có lúc... Il arrive parfois qu’un menteur dise la vérité: Có đôi lúc một kẻ nói dóc lại nói đúng sự thật. > Il arrive à (qqn) de (+ inf): Rốt cuộc là... Il arrive à tout le monde de se tromper: Rốt cuộc mọi nguôi đều lầm.