TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

arriver

passieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

arriver

arriver

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’orage arrive sur nous

Con dòng đến gần chúng ta. 4.

En arriver à

Đi

Il en est arrivé à m’injurier

Nó đã di tói việc lăng nhục tôi.

Il arrive à tout le monde de se tromper

Rốt cuộc mọi nguôi đều lầm.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

arriver

arriver

passieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

arriver

arriver [aRÍve] V. intr. [1] I. 1. Cũ Vào bơ, hạ cánh xuống đất. > Mói Arriver à bon port: Tói noi bình yên; kết thúc thắng lọi cuộc hành trình. 2. Đến, tói (noi đã định). Arriver au Lyon: Đến Lyon. Arriver à cinq heures: Tói noi lúc 5 giò. > Arriver à ses fins: Đạt mục đích, đạt điều dự định. 3. Arriver sur: Đi nhanh tói; đến gần. L’orage arrive sur nous: Con dòng đến gần chúng ta. 4. (S. comp.) Thành đạt. Voilà un jeune homme qui veut arriver: Kia là một con nguòi trẻ tuổi dang muốn thành dạt. Il est enfin arrivé: Cuối cùng, nó đã thành dạt. 5. En arriver à: Đi tói (làm một việc gì). Il en est arrivé à m’injurier: Nó đã di tói việc lăng nhục tôi. 6. HÀI Cho tàu đi không theo chiều gió. Trái lofer. II. 1. Đến bất chọt, xảy ra. Accidents qui arrivent en haute montagne: Các tai nạn xảy ra trên núi cao. Dites-moi comment c’est arrivé: Hãy nói cho tôi biết diều dó xây ra như thế nào. > Loc. impers. Quoi qu’il arrive: Dù việc xảy đến thế nào; dù thế nào đi nữa. Il arrive que: Có lúc... Il arrive parfois qu’un menteur dise la vérité: Có đôi lúc một kẻ nói dóc lại nói đúng sự thật. > Il arrive à (qqn) de (+ inf): Rốt cuộc là... Il arrive à tout le monde de se tromper: Rốt cuộc mọi nguôi đều lầm.