articulé,articulée
articulé, ée [aRtikyle] adj. 1. Có khớp. Les membres articulés des crustacés: Các chân có khóp của loài tôm cua. > n. m. pl. Đồng Cổ arthropodes. Phân lóp động vật tay cuộn; phân lóp uyển túc. 2. Phát âm rõ ràng, đọc rõ ràng. Phrase bien articulée: Cáu dọc rõ ràng.