artisan,artisane
artisan, ane [aRtizô, an] n. Thợ thủ công. > Bóng Tác giả, nguôi xây nên. Il est l’artisan de sa fortune: Nó là người tự xây nên Cữ nghiêp. Prov. A l’œuvre, on connaît, l’artisan: Vào viêc mói biết tài thợ. artisanal, ale, aux [aRtizanal, o] adj. Thuộc sở thủ công. Travail artisanal: Công viêc thủ công.