aster
aster [asteR] n. m. 1. THỰC Cây thúc cúc, cây cúc sao (cây họ Cúc để trang trí, hoa nhỏ hình ngôi sao). 2. SINH Thể sao (gồm một thể giũa và nhũng sọi tỏa nhánh). Les asters apparaissent lors des divisions cellulaires, sauf chez les végétaux chlorophylliens: Các thể sao xuất hiện khi có sự phân chúi tế bào, trừ truồng họp các thục vật diệp lục.