TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

aster

aster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

astrosphere

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cytaster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kinosphere

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

starwort

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

aster

Aster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sternblume

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

aster

aster

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les asters apparaissent lors des divisions cellulaires, sauf chez les végétaux chlorophylliens

Các thể sao xuất hiện khi có sự phân chúi tế bào, trừ truồng họp các thục vật diệp lục.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aster /SCIENCE/

[DE] Aster

[EN] aster; astrosphere; cytaster; kinosphere

[FR] aster

aster /ENVIR/

[DE] Aster; Sternblume

[EN] aster; starwort

[FR] aster

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

aster

aster [asteR] n. m. 1. THỰC Cây thúc cúc, cây cúc sao (cây họ Cúc để trang trí, hoa nhỏ hình ngôi sao). 2. SINH Thể sao (gồm một thể giũa và nhũng sọi tỏa nhánh). Les asters apparaissent lors des divisions cellulaires, sauf chez les végétaux chlorophylliens: Các thể sao xuất hiện khi có sự phân chúi tế bào, trừ truồng họp các thục vật diệp lục.