TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

attention

CHÚ Ý

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

attention

Warning

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

attention

Achtung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

attention

attention

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Réveiller, fixer, concentrer l’attention

Thức tỉnh, xác dinh, tập trung sự chú ý. > Faire attention à

Une attention délicate

Một củ chỉ ân cần tế nhị.

Il est plein d’attentions pour son aïeule

Nó chăm sóc rất ân cần bà nó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attention /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Achtung

[EN] Warning

[FR] attention

Từ Điển Tâm Lý

Attention

[VI] CHÚ Ý

[FR] Attention

[EN]

[VI] Mỗi lúc, con người tiếp nhận từ bên ngoài và bên trong rất nhiều tín hiệu khác nhau; để ứng phó trong các tình huống khác nhau, phải sàng lọc những tín hiệu nào khả dĩ nhận vào những bộ phận cần thiết cho việc thích ứng. Đó là hiện tượng chú ý. Đầu tiên là một phản ứng báo động chung, chuẩn bị cho một sự tập trung năng lực vào một loại tín hiệu nào đó, được ưu tiên, còn những tín hiệu khác bị gạt bỏ, hoặc cho “ra rìa”. Những tín hiệu gây chú ý thường mang tính bất ngờ, di động, có khi trái ngược với những cảm giác đi trước; không phải tính mạnh hay yếu tuyệt đối của mối kích thích là quan trọng, mà tính tương đối, so sánh với những cảm giác trước đó, hay cùng lúc, như một tiếng ồn ào cao hơn cái nền âm thanh trước đó, một đồ vật kích thước lớn ở trong một hàng đồ vật nhỏ, một động tác ngược chiều, hay trái ngược với chờ đợi. Tóm lại, nói theo tin học, đây là những mối kích động mang theo nhiều lượng thông tin nhất. Để xử lý thông tin ấy, không thể sử dụng những cách ứng phó đã được tập luyện hoặc phải lựa chọn giữa hai cách ứng phó mâu thuẫn với nhau. Những tín hiệu liên quan đến lợi ích của con người cũng dễ gây chú ý; thông qua những phản ứng sinh lý để phát hiện, người ta có thể nhận ra những loại tín hiệu nào để gây chú ý. Khi đã chú ý đến một tín hiệu nào, thì có những cơ chế ức chế làm cho nhiều tín hiệu khác không lọt vào các cơ quan tiếp nhận (không thấy, không nghe nữa, thường ngộ nhận là đãng trí). Và thời gian phản ứng- từ xuất hiện mối kích thích đến phản ứng – rút ngắn; đo thời gian này là một cách thử thường dùng trong khoa học lao động, tìm hiểu khả năng thích ứng với một nghề nhất định. Về cơ sở sinh lý xem Thức tỉnh.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

attention

attention [atôsjô] n. f. 1. Sự chú ý, sự lưu ý. Réveiller, fixer, concentrer l’attention: Thức tỉnh, xác dinh, tập trung sự chú ý. > Faire attention à (hay que, hay à ce que): Để ý coi chừng. Faire attention aux virages: Coi chùng các chỗ rẽ. Faites attention que cet enfant ne vous entende: Coi chừng xem thằng bé ấy có nghe lòi anh không. -Interj. Attention! Faites attention: Chú ý! Hãy chú ý! > Attention à...: Coi chừng; hãy cẩn thận. Attention à la peinture!: Hãy coi chừng lóp son! 2. Cử chỉ ân cần. Une attention délicate: Một củ chỉ ân cần tế nhị. -Plur. Sự chăm chút ân cần, sự đối xử khéo léo. Il est plein d’attentions pour son aïeule: Nó chăm sóc rất ân cần bà nó.