attirail,attirails
attirail, ails [atiRaj] n. m. 1. Cũ Đồ cần dùng (cho một công việc); dụng cụ. Attirail de guerre: Dụng cụ chiến tranh. 2. Mái, Thân Đồ đạc lỉnh kỉnh. Attirail d’un pêcheur à la ligne: Đồ lề lỉnh kỉnh của một ngưòi đi câu. -Hành lý cồng kềnh, hành lý không cần thiết. Se déplacer avec un attirail hétéroclite: Di chuyển vói một khối hành lý cồng kềnh, hỗn tạp.