TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

attirails

attirail

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

attirails

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Attirail de guerre

Dụng cụ chiến tranh.

Attirail d’un pêcheur à la ligne

Đồ lề lỉnh kỉnh của một ngưòi đi câu.

Se déplacer avec un attirail hétéroclite

Di chuyển vói một khối hành lý cồng kềnh, hỗn tạp.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

attirail,attirails

attirail, ails [atiRaj] n. m. 1. Cũ Đồ cần dùng (cho một công việc); dụng cụ. Attirail de guerre: Dụng cụ chiến tranh. 2. Mái, Thân Đồ đạc lỉnh kỉnh. Attirail d’un pêcheur à la ligne: Đồ lề lỉnh kỉnh của một ngưòi đi câu. -Hành lý cồng kềnh, hành lý không cần thiết. Se déplacer avec un attirail hétéroclite: Di chuyển vói một khối hành lý cồng kềnh, hỗn tạp.