TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

attitude

THÁI ĐỘ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

attitude

attitude

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

attitude

Einstellung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

attitude

attitude

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attitude /IT-TECH/

[DE] Einstellung

[EN] attitude

[FR] attitude

Từ Điển Tâm Lý

Attitude

[VI] THÁI ĐỘ

[FR] Attitude

[EN]

[VI] Trước một số đối tượng nhất định, như hàng hóa nào đó, hoặc một ý tưởng nào (chính trị, tôn giáo, triết lý…), nhiều người thường có những phản ứng tức thì, tiếp nhận dễ dàng hay khó khăn, đồng tình hay chống đối, như đã sẵn có những cơ cấu tâm lý tạo ra định hướng cho việc ứng phó. Từ những thái độ sẵn có về tri giác về các đối tượng, cũng như tri thức bị chi phối; về vận động thì thái độ gắn liền với tư thế (x. từ này). Thái độ liên quan với động cơ và các dục vọng bản năng, nhưng khác với dục vọng, là khi đã tỏ thái độ rồi, vị tất nó đã dịu đi, như khi thỏa mãn dục vọng (ghét ai, có xỉ vả rồi nhiều khi vẫn giữ thái độ như trước). Thái độ thay đổi trong quá trình hoạt động và tùy hoàn cảnh. Thái độ là một khái niệm tâm lý học khó xác định một cách chính xác, cho nên mặc dù thái độ được nghiên cứu nhiều, nhất là về mặt xã hội, những bậc thang đo lường thái độ (échelle d' attitudes) đưa ra chưa được công nhận một cách phổ biến.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

attitude

attitude [atityd] n. f. 1. Tu thế, bộ điệu. Prendre diverses attitudes: Có những tư thế khác nhau. Une attitude penchée, cambrée, raide, décidée: Một tư thế nghiêng mình, cúi mình, cứng dờ, quả quyết. L’attitude de la soumission, du commandement: Tư thế của sự phục tùng, tư thế chỉ huy. > KHIÊUVŨ Một kiểu trong khiêu vũ (đứng một chân, chân kia gập ra đằng sau). 2. Thái độ. Attitude hostile à l’égard d’un projet: Thái dô thù nghịch vói một dự án. Pays qui règle son attitude sur celle d’une grande puissance: Nưóc diều chính thái dộ của mình tùy theo thái dộ của môt nưóc lớn.