autre
autre [otR] adj. pron. indéf. và n. m. I. adj. (Dùng vói mạo từ bất định) Khác, khác nhau. Montrez-moi un autre modèle: Chỉ cho tôi một mẫu khác. > Un autre jour: Một ngày về sau. 2. Thuộc loại thứ hai vì giống hệt nhau. Un autre moi-même: Một ngưòi khác như chính tôi, giống hét tôi. C’est un autre César: Đó là một ngưòi như Xê-da. (Dùng vói mạo từ xác định) Đối lại. L’autre rive, L’autre monde: Bờ bên kia, thế giói bên kia. > L’autre jour: hôm trước. 4. (Không dùng vói mạo từ). Autre chose: Vật khác, việc khác. Vous prendrez autre chose?: Anh lấy vật khác ư? Passons à autre chose: Chúng ta hãy qua chuyên khác. 3. Loc. adv. Autre part: ơ noi khác. > D’autre part: Phía khác, mặt khác, vả lại, hon nũa. 6. Thân Nous autres, vous autres: về phần chúng tôi, về phần các anh. II. pron. indéf. 1. (Nói về danh từ đi trước đó). J’ai vu un film, mon frère un autre: Tôi xem một phim, còn em tôi xem phim khác. 2. (Nói về danh từ đi trước đó). D’autres pardonneraient, pas moi: Những nguòi khác sẽ tha thứ, chứ tôi thì không. > A d’autres!: Tôi không tin những chuyện tầm phào đó. 3. (Dùng vói những vật được hiểu ngầm). J’en ai vu d’autres: Tôi đã thấy những điều lạ lùng hon, nặng nề hon. Il n’en fait jamais d’autres: Nó luôn luôn phạm những điều dại dột, ngu ngốc như vậy. > Entre autres: Nhất là, đặc biệt là. 4. (Dùng trong mối quan hệ vói l’un, và ở số nhiều, les uns) Để chỉ hai cá nhân, hai nhóm đối lập. L’un dit blanc, l’autre dit noir: Kẻ bảo trắng, nguôi bảo đen; ông nói gà, bà nói vịt. > Ni Tun ni l’autre: Chẳng một ai. > Ils s’épaulaient les uns les autres: Họ giúp đỡ lẫn nhau. > L’un dans l’autre: Cái này bù cái kia; bù lẫn nhau. III. n. m. TRIÊT Mọi ý thức, đối lập với chủ thể. L’histoire de la personnalité est déterminée par son rapport à autre: Lịch sử của cá tính (của nhân cách) dưọc xác dinh bằng quan hê của nó vói cái khác.