avancé,avancée
avancé, ée [avSse] adj. 1. Ớ phía truóc, tiền tiêu. Sentinelle avancée: Lính gác tiền tiêu. 2. Le blé est très avancé cette année: Lúa mì năm nay trổ rất sớm. > Des idées avancées: Những tư tuỏng tiên tiến. 3. Đạt đến một trình độ hoàn thiện nào đó, phát triển cao. Une civilisation avancée: Một nền văn minh phát triển cao. 4. Gần xong, gần tàn. Âge avancé: Tuồi cao. Après-midi bien avancé: Chiều tàn. Son manuscrit est très avancé: Bản thảo của nó đã sắp đến đoạn kết. 5. Sắp hỏng, ôi. Viande avancée: Thịt ôi.