TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

avancée

single storey projection of living rooms

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bulge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

prominence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

avancée

Vorbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Auskragung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

avancée

avancée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

avancé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sentinelle avancée

Lính gác tiền tiêu.

Une civilisation avancée

Một nền văn minh phát triển cao.

Viande avancée

Thịt ôi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

avancée

[DE] Vorbau

[EN] single storey projection of living rooms

[FR] avancée

avancée

[DE] Auskragung

[EN] bulge; prominence

[FR] avancée

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

avancée

avancée [avôse] n. f. 1. Phần phía trước, phần nhô ra. 2. MÓ Đầu mút đuòng hầm đang đào. 3. ĐẤNHCÁ Phần cuối dây câu.

avancé,avancée

avancé, ée [avSse] adj. 1. Ớ phía truóc, tiền tiêu. Sentinelle avancée: Lính gác tiền tiêu. 2. Le blé est très avancé cette année: Lúa mì năm nay trổ rất sớm. > Des idées avancées: Những tư tuỏng tiên tiến. 3. Đạt đến một trình độ hoàn thiện nào đó, phát triển cao. Une civilisation avancée: Một nền văn minh phát triển cao. 4. Gần xong, gần tàn. Âge avancé: Tuồi cao. Après-midi bien avancé: Chiều tàn. Son manuscrit est très avancé: Bản thảo của nó đã sắp đến đoạn kết. 5. Sắp hỏng, ôi. Viande avancée: Thịt ôi.