TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

avortement :

Abortion :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
avortement

aborted cycle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

avortement :

Abtreibung :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
avortement

abgebrochener Zyklus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

avortement

avortement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abandon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arrêt intempestif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arrêt prématuré

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

suspension d'exécution

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
avortement :

Avortement :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abandon,arrêt intempestif,arrêt prématuré,avortement,suspension d'exécution /IT-TECH/

[DE] abgebrochener Zyklus

[EN] aborted cycle

[FR] abandon; arrêt intempestif; arrêt prématuré; avortement; suspension d' exécution

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

avortement

avortement [avoRtmõ] n. m. 1. TTHÚ Sự xảy thai. 2. Thdụng Sự phá thai. 3. THỰC Sự thui chột của một bộ phận. 4. Bóng Sự thất bại. Trái aboutissement.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Avortement :

[EN] Abortion :

[FR] Avortement :

[DE] Abtreibung :

[VI] (sản phụ khoa) sẩy thai, phôi hoặc bào thai chưa thể sống độc lập được (dưới 24 tuần) bị trục ra khỏi tử cung. Trong dọ a sẩ y thai (threaten abortion) có đ au bụ ng và chả y máu t ừ tử cung, như ng thai vẫ n còn sống. Khi bào thai đã chết, sẩy thai không thể tránh khỏi (inevitable abortion); sẩy thai không hoàn toàn (incomplete abortion) là khi trong tử cung còn sót một phần bào thai, màng bọc của nó và nhau. Sẩy thai có thể là tự phát (miscarriage), hoặ c do phá thai (induced abortion) vì lý do sức khoẻ của người mẹ, bào thai có dị tật, hoặc do một lý do xã hội nào khác. Trường hợp này cần có ý kiến của hai bác sĩ và phải được tiến hành ở bệnh viện. Các phương pháp thường dùng gồm : hút chân không (vacuum aspiration) với một ống nhỏ, nông cổ tử cung và nạo (dilatation & curettage), mổ tử cung qua đường bụng, dùng thuốc Mifepristone phối hợp với Prostaglandins. Phá thai ít gây nguy hiểm nếu thai còn nhỏ, biến chứng sẽ tăng lên hơn từ 13 tuần trở đi. T ạ i VQ Anh, ngoạ i trừ trường h ợ p vì lý do sứ c khoẻ ho ặ c xã hộ i, các vụ phá thai khác đề u là phạm pháp.