avorter
avorter [avoRte] V. intr. [1] 1. Phá thai. 2. THỰC Thui, chột (nói về trái, hoa). 3. Bóng Không thành công, không đạt kết quả dự định (nói về các kế hoạch, sự kinh doanh...). Révolution qui avorte: Cuộc cách mạng không thành công. Đồng échouer. 4. (Dùng như động từ ngoại động). Faire avorter: Làm thất bại, phá. > Dùng ở thể bị động. Entreprise avortée: Cuộc kinh doanh thất bại.