balle
balle [bal] n. f. 1. Quả bóng. Balle de tennis: Bóng ten-nít. > Loc. Bóng Saisir ỉa balle au bond: Chộp lấy thòi cơ. - Renvoyer la balle: Đánh trả lại hăng hái. -Thân A vous la balle: Đến ỉưọt anh. > Bóng Enfant de la balle: Con nhà nòi. 2. Đạn súng trường: Balle de fusil, de mitrailleuse: Đạn súng trường, súng liên thanh. Balle explosive: Đạn phá. Balle traçante: Đạn vạch dường, dạn lửa.
balle
balle [bal] n. f. 1. Kiện hàng: Une balle de coton: Mot kiên bông. 2. Bóng Dgian Hình dáng, diện mạo. Il a une bonne balle: Nó có diên mạo dẹp. 3. Thân Đồng Franc (tiền Pháp): T’as pas cent balles' ?' . Anh không có dến 100 Franc à?
balle
balle [bal] n. f. vỏ trấu.