bronzer
bronzer [bRÔze] V. tr. [1] 1. KỸ Làm giả nuớc đồng thanh. Bronzer un canon de fusil: Làm giả nòng súng đại bác. 2. Làm rám. Le soleil et le vent l’ont bronzé: Mặt trời và gió đã làm rám măt nó. Une peau bronzée: Một làn da rám nắng. t> V. pron. Se bronzer sur la plage: Phoi nắng trên bãi biến. t> V. intr. Elle bronze facilement: Cô ta làm sạm di dễ dàng.