TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

bronzer

bronze

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

bronzer

bronzieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

bronzer

bronzer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Bronzer un canon de fusil

Làm giả nòng súng đại bác.

Se bronzer sur la plage

Phoi nắng trên bãi biến.

Elle bronze facilement

Cô ta làm sạm di dễ dàng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bronzer /INDUSTRY-METAL/

[DE] bronzieren

[EN] bronze

[FR] bronzer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

bronzer

bronzer [bRÔze] V. tr. [1] 1. KỸ Làm giả nuớc đồng thanh. Bronzer un canon de fusil: Làm giả nòng súng đại bác. 2. Làm rám. Le soleil et le vent l’ont bronzé: Mặt trời và gió đã làm rám măt nó. Une peau bronzée: Một làn da rám nắng. t> V. pron. Se bronzer sur la plage: Phoi nắng trên bãi biến. t> V. intr. Elle bronze facilement: Cô ta làm sạm di dễ dàng.