Việt
đồng thanh
Brông
đồng thiếc
hợp kim đồng thau
phủ lớp đồng thanh
Màu đồng thiếc
Đồng
Anh
Bronze
copper-tin alloy
Đức
bronzieren
Pháp
bronzer
alliage de cuivre et d'étain
Inside their circle, a massive bronze pendulum swings from a height of twelve meters, glints in the candlelight.
Một quả lắc bằng đồng thau, ánh lên dưới nến, đung đưa trong cái vòng cung tròn ở độ cao mười hai mét.
Every action, no matter how little, is no longer free. For all people know that in a certain cathedral in the center of Rome swings a massive bronze pendulum exquisitely connected to ratchets and gears, swings a massive bronze pendulum that measures out their lives.
Vì mọi người biết rằng, trong một giáo đường nọ ở trung tâm Rome có một con lắc nặng bằng đồng thau được gắn tuyệt khéo với những chốt và bánh xe răng, và nó lắc để đo cuộc đời họ.
bronze /INDUSTRY-METAL/
[DE] bronzieren
[EN] bronze
[FR] bronzer
bronze,copper-tin alloy /INDUSTRY-METAL/
[DE] Bronze
[EN] bronze; copper-tin alloy
[FR] alliage de cuivre et d' étain; bronze
bronze
đồng thanh, brông
BRONZE
dồng thau. Hộp kim đồng và thiếc theo những tỷ lệ khác nhau, đôi khỉ cho thêm vào một ỉượng nhỏ kẽm niken, phất pho, nhôm và chì.
[FR] Bronze
[VI] Đồng
[brɔnz]
o đồng thanh
Hợp kim của thiếc và đồng.
Brông; hợp kim đồng thau
[EN] Bronze
[VI] đồng thiếc