Việt
đồng thiếc
Anh
Bronze
Đức
Als Lagerwerkstoffe eignen sich Legierungen aus Kupfer, Zinn, Zink, Blei und Aluminium.
Các hợp kim của đồng, thiếc, kẽm, chì và nhôm thích hợp làm vật liệu ổ trục.
v NE-Metall-Legierungen z.B. Blei-Legierungen, Blei-Zinn-Legierungen (Weißmetall), Kupfer- Zinn- und Kupfer-Zinn-Zink-Legierungen.
Hợp kim kim loại không chứa sắt, thí dụ như hợp kim chì, chì-thiếc (hợp kim babit), đồng-thiếc và đồng-thiếc-kẽm.
Ausgangsstoffe sind Reinsteisen oder Eisen-Kupfer-Zinn-Legierungen.
Vật liệu đầu vào là sắt tinh khiết hay hợp kim sắt-đồng-thiếc.
Es sind Massivlager, die aus einem Werkstoff, z.B. CuZn-Legierungen, bestehen.
Là những ổ đỡ toàn khối làm bằng một loại vật liệu, thí dụ như hợp kim đồng-thiếc.
Kupfer-Zinn (Bronze)
Đồng-Thiếc (đồng đỏ)
[DE] Bronze
[EN] Bronze
[VI] đồng thiếc