Pháp
brumeux
brumeuse
Climat brumeux
Thòi tiết mây mù. 2.
Des idées brumeuses
Những ý kiến tối nghĩa.
brumeux,brumeuse
brumeux, euse [bRymo, 0Z] adj. 1. Bị ảnh huỏng bởi sa mù. Climat brumeux: Thòi tiết mây mù. 2. Bóng Tối tăm, thiếu ánh sáng, mơ mịt. Des idées brumeuses: Những ý kiến tối nghĩa. Trái clair.